Ý nghĩa của từ bán nguyệt là gì:
bán nguyệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bán nguyệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bán nguyệt mình

1

11 Thumbs up   7 Thumbs down

bán nguyệt


(hình) nửa hình tròn (ví như nửa hình mặt trăng) hình bán nguyệt hồ bán nguyệt
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   8 Thumbs down

bán nguyệt


dt., (tt.) Nửa mặt tròn: hình bán nguyệt Anh về gánh gạch Bát Tràng, Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

bán nguyệt


| Nửa mặt tròn. | : ''Hình '''bán nguyệt''' .'' | : ''Anh về gánh gạch.'' | : ''Bát.'' | : ''Tràng,.'' | : ''Xây hồ '''bán nguyệt''' cho nàng rửa chân. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   8 Thumbs down

bán nguyệt


dt., (tt.) Nửa mặt tròn: hình bán nguyệt Anh về gánh gạch Bát Tràng, Xây hồ bán nguyệt cho nàng rửa chân (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bán nguyệt". Những từ có chứa "bán nguyệt": . [..]
Nguồn: vdict.com





<< ba láp bát ngát >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa